Tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này vẫn đạt mức tăng trưởng 32,7% trong 11 tháng năm 2014 đạt gần 2,3 tỷ USD so với cùng kỳ năm trước.
Tuy nhiên, trong tháng 11/2014 xuất khẩu mặt hàng túi xách, va li, ô dù bị sụt giảm nhẹ 4,6% so với tháng trước đó, chỉ đạt trên 201,24 triệu USD.
Đứng sau thị trường chủ đạo Hoa Kỳ là một số thị trường cũng đạt kim ngạch lớn như: Nhật Bản 253,67 triệu USD, chiếm 11,04%; Hà Lan 151,12 triệu USD, chiếm 6,58%; Đức 125,11 triệu USD, chiếm 5,44%; Trung Quốc 97,2 triệu USD, Bỉ 88,86 triệu USD, Hàn Quốc 83,42 triệu USD.
Xét về mức tăng trưởng xuất khẩu nhóm hàng này 11 tháng năm nay so với cùng kỳ năm ngoái, thì gần như toàn bộ các thị trường xuất khẩu đều đạt được mức tăng trưởng dương về kim ngạch (chỉ có 2 thị trường bị sụt giảm là Na Uy và Thụy Sĩ với mức giảm tương ứng 9,71% và 8,75% về kim ngạch so cùng kỳ).
Các thị trường đạt được mức tăng trưởng mạnh so với cùng kỳ gồm có: Tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất (tăng 175,87%, đạt 27,78 triệu USD), Hà Lan (tăng 132,2%, đạt 151,12 triệu USD), Hồng Kông (tăng 110,55%, đạt 48,85 triệu USD), Trung Quốc (tăng 92,87%, đạt 97,2 triệu USD), Ba Lan (tăng 85,31%, đạt 5,97 triệu USD).
Thị trường xuất khẩu túi xách, va li, ô dù 11 tháng năm 2014. ĐVT: USD
Thị trường |
11T/2014 |
11T/2013 |
11T/2014 so cùng kỳ(%) |
Tổng kim ngạch |
2.298.226.778 |
1.737.514.101 |
+32,27 |
Hoa Kỳ |
951.420.489 |
760.129.699 |
+25,17 |
Nhật Bản |
253.674.299 |
208.022.848 |
+21,95 |
Hà Lan |
151.120.004 |
65.080.668 |
+132,20 |
Đức |
125.107.258 |
117.920.314 |
+6,09 |
Trung Quốc |
97.202.410 |
50.398.337 |
+92,87 |
Bỉ |
88.857.938 |
87.978.170 |
+1,00 |
Hàn Quốc |
83.419.066 |
56.542.643 |
+47,53 |
Pháp |
59.000.387 |
54.303.487 |
+8,65 |
Hồng Kông |
48.853.144 |
23.203.069 |
+110,55 |
Anh |
48.124.411 |
38.994.508 |
+23,41 |
Canada |
45.072.005 |
32.486.773 |
+38,74 |
Italia |
37.693.946 |
26.841.282 |
+40,43 |
Tây Ban Nha |
34.228.544 |
26.963.102 |
+26,95 |
Tiểu vương quốc Ả Rập TN |
27.778.868 |
10.069.666 |
+175,87 |
Australia |
26.629.166 |
19.124.847 |
+39,24 |
Nga |
20.308.747 |
13.771.251 |
+47,47 |
Braxin |
15.168.653 |
11.795.535 |
+28,60 |
Thụy Điển |
14.907.452 |
13.261.302 |
+12,41 |
Đài Loan |
10.811.791 |
8.044.299 |
+34,40 |
Singapore |
10.001.129 |
6.765.037 |
+47,84 |
Mexico |
9.758.299 |
9.028.867 |
+8,08 |
Thái Lan |
9.017.384 |
5.812.262 |
+55,14 |
Na Uy |
8.550.062 |
9.469.867 |
-9,71 |
Malaysia |
6.712.362 |
5.359.394 |
+25,24 |
Thụy Sĩ |
6.281.349 |
6.883.958 |
-8,75 |
Ba Lan |
5.967.635 |
3.220.403 |
+85,31 |
Séc |
5.498.327 |
3.942.243 |
+39,47 |
Đan Mạch |
3.584.229 |
2.667.098 |
+34,39 |
Lefaso.org.vn